🔍
Search:
BÁN LẠI
🌟
BÁN LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
샀던 것을 도로 팔다.
1
BÁN LẠI:
Bán lại thứ đã mua.
-
Danh từ
-
1
산 물건을 다시 다른 사람에게 팔아넘김.
1
SỰ BÁN LẠI, SỰ NHƯỢNG LẠI:
Sự bán lại cho người khác món đồ mình đã mua.
-
Động từ
-
1
넘어온 공을 쳐서 다시 상대 팀에게 보내다.
1
ĐÁNH TRẢ, ĐÁNH LẠI:
Đánh trả lại đối phương quả bóng đang tới.
-
2
물건을 도매로 사서 다른 사람에게 넘기다.
2
BÁN LẠI, PHÂN PHỐI:
Mua sỉ hàng hóa và chuyển cho người khác.
-
3
다른 사람의 말이나 노래를 받아 거침없이 처리하다.
3
ỨNG XỬ KHÔN NGOAN, XỬ LÝ KHÔN KHÉO:
Tiếp thu lời hay bài hát của người khác và xử lí một cách êm đẹp.
-
4
공격을 요령 있게 피해 나가다.
4
NÉ TRÁNH, LẢNG TRÁNH:
Tránh khỏi sự tấn công một cách khôn khéo.
🌟
BÁN LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
유통 단계에서 상품을 한 번에 많이 사들이고 다시 파는 일을 하는 사람.
1.
NHÀ PHÂN PHỐI:
Người làm việc mua vào một lần nhiều sản phẩm và bán lại trong các bước phân phối.
-
2.
도박장에서, 카드를 나누며 게임을 진행하는 사람.
2.
NGƯỜI LÀM CÁI, NGƯỜI LÀM CHỦ:
Người chia bài và tiến hành cuộc chơi trong sòng bạc.
-
Danh từ
-
1.
산 물건을 다시 다른 사람에게 팔아넘김.
1.
SỰ BÁN LẠI, SỰ NHƯỢNG LẠI:
Sự bán lại cho người khác món đồ mình đã mua.
-
Danh từ
-
1.
불법으로 몰래 사고파는 표.
1.
VÉ CHỢ ĐEN:
Vé được mua qua bán lại một cách lén lút, trái pháp luật.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
값을 받고 물건이나 권리가 다른 사람에게 넘겨지거나 노력 등이 제공되다.
1.
BỊ BÁN, ĐƯỢC BÁN:
Đồ đạc hoặc quyền lợi được trao cho người khác hay sức lao động được cung cấp cho người khác và có nhận tiền của người đó.
-
2.
여성이 윤락가나 윤락업을 하는 사람에게 돈을 받고 넘겨지다.
2.
BỊ BÁN (VÀO LẦU XANH):
Phụ nữ bị bán vào ổ mại dâm hoặc cho những người làm việc trong các ổ mại dâm vì mục đích tiền bạc.
-
3.
사람이 돈을 받고 물건처럼 거래되다.
3.
BỊ BÁN (LÀM NÔ LỆ):
Con người bị mua qua bán lại giống như đồ vật vì mục đích tiền bạc.
-
4.
주의가 집중해야 할 곳에 두어지지 않고 다른 데로 쏠리다.
4.
LƠ ĐỄNH:
Đầu óc không chú tâm vào nơi vốn phải tập trung mà để vào nơi khác.
-
5.
얼굴이나 이름이 널리 알려지다.
5.
NỔI DANH:
Khuôn mặt hay tên tuổi được biết đến rộng rãi.
-
Danh từ
-
1.
국가 또는 공공 단체의 재산을 개인에게 팔아넘기는 일.
1.
SỰ BÁN, SỰ CHUYỂN NHƯỢNG:
Việc bán lại cho tư nhân tài sản của cơ quan công hay nhà nước.